thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt
những ngọn nến rạo rực cháy trong trí nhớ
những ngọn nến hào hển cháy khắp cùng thân thể
thổi tắt xao xuyến. thổi tắt ham muốn tới ân hận
trên những luống hồi ức tầm xàm
những điều ta biết rõ mặt, mũi
biết đích danh
mà chẳng thể kêu tên
(cách gì ta cũng còn chút xấu hổ với ta trước nhất)
thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt
ngọn nến vô luân đã mượn thân thể em để cháy
đêm cứng như củi, đêm mềm như bún
đêm chập choạng trên chiếc gậy trắng của người mù
(gậy. gậy. gậy. gậy. gậy…)
đêm thiên phước. đêm mặc khải hư vô
thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt. thổi tắt
mọi thứ
đạo đức/ vô luân/ thân thể/ dục vọng/ cây gậy
người mù/
(mềm hay cứng!)
những ngọn nến chết tiệt đã tắt
hồi nào/ lâu lắc/ tận đáy giấc mơ
chỉ những giọt lệ (sáp) cười nhạo trên mặt bàn gỗ mọt
kịp lúc ta lén lút rời ngón tay đẫm mồ hôi
khỏi thân thể em
(và,) chợt nhận ra
có thể ta,
đã khóc,
1997